Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

mét khối

Academic
Friendly

Từ "mét khối" (viết tắt m³) một đơn vị đo thể tích trong hệ mét. Để dễ hiểu hơn, bạn có thể hình dung "mét khối" thể tích của một hình lập phương cạnh dài 1 mét. Điều này có nghĩanếu bạn một khối lập phương, mỗi cạnh của dài 1 mét, thì toàn bộ không gian bên trong khối đó sẽthể tích 1 mét khối.

Cách sử dụng "mét khối":
  1. Đo lường thể tích:

    • dụ: "Chiếc hộp nàythể tích 2 mét khối." (Điều này có nghĩahộp này có thể chứa được 2 mét khối không gian.)
  2. Trong xây dựng:

    • dụ: "Chúng ta cần 5 mét khối tông để đổ móng." (Có nghĩacần 5 mét khối tông để thực hiện công việc.)
  3. Trong ngành nông nghiệp:

    • dụ: "Một mét khối đất có thể trồng được nhiều loại cây khác nhau." (Nói về khả năng sử dụng không gian đất trong nông nghiệp.)
Biến thể từ liên quan:
  • Mét khối đơn vị đo thể tích: Thể tích khái niệm dùng để chỉ không gian ba chiều một vật thể chiếm giữ.
  • Các đơn vị đo thể tích khác: Lít (l) cũng một đơn vị thể tích, 1 mét khối bằng 1000 lít.
  • Từ đồng nghĩa: Không từ đồng nghĩa chính xác cho "mét khối", nhưng "thể tích" có thể được xem như một khái niệm liên quan.
Một số lưu ý:
  • Khi bạn nói về thể tích, có thể sử dụng "mét khối" trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, nông nghiệp, khoa học.
  • Cần phân biệt giữa "mét khối" các đơn vị đo khác như "lít". Một mét khối tương đương với 1000 lít, tức là nếu bạn một thùng chứa 1 mét khối, có thể chứa được 1000 lít chất lỏng.
  1. Đơn vị thể tích, bằng thể tích của một hình lập phương cạnh dài 1 mét.

Comments and discussion on the word "mét khối"